Giá van an toàn nước cập nhập mới nhất 2023, khách hàng có nhu cầu đặt mua bất kỳ chủng loại van an toàn chính hãng. Tham khảo ngay bài viết dưới đây và liên hệ cho bộ phận kinh doanh của Tổng kho valve.
Van an toàn nước là gì?
Van an toàn nước được sử dùng trong hệ thống lưu chất dạng nước, dung dịch. Van nhận tín hiệu phía trước để bảo vệ toàn bộ các linh kiện và thiết bị ở phía sau van. Nếu tình trạng quá áp xảy ra, van lập tức xả 1 lượng nước về bể hoặc ra môi trường bên ngoài cho đến khi áp suất hệ thống cân bằng trở lại.
Tổng kho van an toàn nước hàng đầu Việt Nam
- Chúng tôi đã và đang là nhà cung cấp hàng đầu rất nhiều dòng van và thiết bị công nghiệp tại thị trường Việt Nam. Số lượng van an toàn nước sẵn kho cực nhiều mẫu mã hay thương hiệu sản xuất. Bạn cần model nào chúng tôi cung cấp đúng mã đó.
- Các đơn hàng van an toàn nước được phân phối trong thời gian ngắn nhất, tối ưu nhất. Bởi mạng lưới phân phối sản phẩm của TKV có mặt tại 64 tỉnh thành cả nước, đặc biệt là 3 tổng kho hiện đại tại 3 thành phố lớn Hà Nội, HCM, Đà Nẵng.
- Giá van an toàn nước cực tốt, khó tìm được đơn vị nào khác có mức giá tốt hơn chúng tôi. Đơn giản vì nguồn sản phẩm nhập trực tiếp không qua trung gian, qua đó tối ưu tốt giá thành phân phối và chi phí vận chuyển đến khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên cũng là thế mạnh của đơn vị chúng tôi, sở hữu kinh nghiệm lâu năm trong ngành kỹ thuật Chúng tôi luôn cung cấp các giải pháp tốt nhất đến cho khách hàng.
Giá van an toàn nước cực tốt tại Tổng kho
Với nguồn hàng chính hãng, nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian, Tổng kho luôn đảm bảo giá van an toàn nước luôn sát với giá gốc của nhà sản xuất. Bên cạnh đó chi phí vận chuyển cũng được tối ưu tốt, phục vụ cho khách hàng toàn quốc
Báo giá van an toàn nước mới nhất 2023
Để nhận được báo giá van an toàn nước mới nhất, cập nhập liên tục, khách hàng hãy liên hệ ngay cho chúng tôi thông qua số hotline công ty. Ngay khi kết nối, nhân viên kinh doanh sẽ gửi báo giá mới nhất, đi kèm với sự tư vấn nhiệt tình dành cho khách hàng.
Kích cỡ ( DN) | Đơn giá (VND) |
50 | 6.786.000 |
65 | 7.341.000 |
80 | 8.697.750 |
100 | 10.548.750 |
125 | 12.459.000 |
150 | 18.506.250 |
200 | 29.962.500 |
250 | 41.859.750 |
300 | 59.706.000 |
350 | 90.011.250 |
400 | 140.863.500 |
450 | 163.899.000 |
500 | 227.242.500 |
600 | 291.792.750 |