Bảng giá van Arita mới nhất

Bảng giá van Arita là yếu tố quan trọng khi quý khách muốn tham khảo và tìm mua sản phẩm. Vậy giá van Arita như thế nào? Chúng được đánh giá là rẻ hay đắt so với các dòng van khác? Dưới đây là bảng giá chi tiết của từng model van Arita sẽ giúp quý khách có cái nhìn khách quan cũng như sự so sánh giá riêng.

Giá của van Arita đắt hay rẻ?

Để trả lời được câu hỏi này chúng ta phải tìm hiểu kỹ về thương hiệu Arita và so sánh với các sản phẩm cùng phân khúc.

Thương hiệu Arita là một thương hiệu van có nguồn gốc lâu đời tại Malaysia. Các sản phẩm thương hiệu này sản xuất đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế như BS, JIN, DIN,.. Hiện các sản phẩm của thương hiệu này đã và đang được sử dụng phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giời nhờ vào yếu tố giá thành hợp lý.

Để đánh giá về giá thành của van Arita chúng ta phải so sánh chúng với các sản phẩm cùng phân khúc. Theo đánh giá cá nhân của Tổng kho valve thì so với các sản phẩm cùng phân khúc tới từ các thương hiệu van nhập khẩu như Châu Âu thì Arita có giá thành rẻ hơn. Tuy nhiên giá thành của loại van này so với các sản phẩm đến từ Trung Quốc lại có phần nhỉnh hơn đôi chút

Vậy giá thành rẻ thì chất lượng van có đảm bảo không?

Đây là câu hỏi mà rất nhiều khách hàng của chúng tôi cũng có cùng thắc mắc. Tuy giá thành rẻ hơn so với các loại van Châu Âu nhưng chất lượng của chúng thì không chênh lệch quá nhiều. Với các hệ thống không đòi hỏi quá khắt khe thì van Arita quả là một lựa chọn không tồi.

Còn để so sánh với các loại van Trung Quốc thì thương hiệu Arita vượt trội hơn về cả tuổi thọ, độ bền, chất lượng vật liệu cũng như sự đa dạng về mẫu mã. Thiết kế của loại van này cũng mang nhiều ưu điểm hơn.

Báo giá van cổng Arita

van cổng Arita
van cổng Arita

Van cổng là loại van có kích thước tương đối lớn, thường ứng dụng cho các hệ thống công nghiệp. Thiết bị dòng chảy này có khả năng đóng mở với độ kín khít cao, không ảnh hưởng tới tốc độ hay áp suất dòng chảy khi đi qua thân van, Các sản phẩm van cổng Arita thường được chế tạo bằng đồng, gang hoặc inox. Với các sản phẩm bằng gang, thân van thường được sơn một lớp sơn epoxy hạn chế hoen gỉ.

Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.

Bảng giá van cổng Arita

Tên sản phẩmKích thướcThông sốGiá tiền
Model : ARV-1001SEDN15Van cổng
– Thân đồng ( Brass )
– Kết nối ren BSPT, Áp lực làm việc 16 Bar
158,000
DN20221,000
DN25294,000
DN32431,000
DN40578,000
DN50945,000
DN651,733,000
DN802,258,000
Model : BGA-AKZDN15Van cổng
– Thân đồng ( Brass )
– Kết nối ren BSPT, Áp lực làm việc 16 Bar
126,000
DN20168,000
DN25231,000
DN32399,000
DN40550,000
DN50850,000
DN652,100,000
DN802,310,000
Model : BRZG-S-PN16DN15Van cổng
– Thân đồng ( Bronze )
– Kết nối ren BSPT PN16
315,000
DN20399,000
DN25525,000
DN32819,000
DN401,050,000
DN501,733,000
Model : CG-NR-J1DN40Van cổng ty chìm
– Thân & Đĩa: Gang CI ( Cast Iron )
– Seal: Inox
– Kết nối bích JIS10K, Áp lực làm việc 16 Bar
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
1,596,000
DN501,680,000
DN651,974,000
DN802,625,000
DN1003,780,000
DN1254,988,000
DN1506,615,000
DN20010,710,000
DN25017,010,000
DN30022,050,000
Model : ARV-801FE(D)-NRDN40Van cổng ty chìm
– Thân & Đĩa: Gang CI ( Cast Iron )
– Seal: Inox
– Kết nối bích BS4504 PN16
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
1,883,000
DN501,982,000
DN652,329,000
DN803,098,000
DN1004,460,000
DN1255,886,000
DN1507,806,000
DN20012,638,000
DN25020,072,000
DN30026,019,000
Model : DIG-NR-PN16DN50Van cổng ty chìm sơn phủ Epoxy
– Thân: Gang DI Epoxy ( Ductile Iron )
– Đĩa: Gang + EPDM
– Kết nối bích BS4504 PN16
Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
1,575,000
DN651,733,000
DN802,468,000
DN1003,150,000
DN1254,200,000
DN1505,355,000
DN2007,665,000
DN25013,125,000
DN30018,000,000
DN35026,600,000
DN40035,200,000
Model : CG-R-J2DN40Van cổng ty nổi ( OS&Y )
– Thân & Đĩa: Gang CI ( Cast Iron )
– Seal: Inox
– Kết nối bích JIS10K, Áp lực làm việc 16 Bar
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
1,680,000
DN501,838,000
DN652,153,000
DN802,888,000
DN1004,043,000
DN1255,303,000
DN1507,014,000
DN20011,340,000
DN25018,375,000
DN30023,310,000
Model : ARV-801FE(D)-RDN40Van cổng ty nổi ( OS&Y )
– Thân & Đĩa: Gang CI ( Cast Iron )
– Seal: Inox
– Kết nối bích BS4504 PN16
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
1,982,000
DN502,169,000
DN652,541,000
DN803,408,000
DN1004,771,000
DN1256,258,000
DN1508,277,000
DN20013,381,000
DN25021,683,000
DN30027,506,000
Model : DIG-R-PN16 + OSYSU-1DN50Van cổng ty nổi ( OS&Y ) kèm công tắc giám sát Potter
– Thân: Gang DI Epoxy
– Đĩa: Gang + EPDM
– Kết nối bích BS4504 PN16
Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
5,412,000
DN655,593,000
DN806,438,000
DN1007,224,000
DN1258,431,000
DN1509,759,000
DN20012,416,000
DN25018,697,000
DN30024,131,000
DN35034,156,000
DN40044,060,000

Báo giá van bi Arita

van bi Arita
van bi Arita

Dưới đây là bảng giá một số model van bi Arita bán chạy nhất của chúng tôi. Vì thời lượng bài có hạn nên chúng tôi không thể chia sẻ hết các model, nếu quý khách muốn tham khảo thêm về giá các model khác hãy liên hệ trực tiếp qua hotline 0967.393.569 của chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết nhất.

Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.

Tên sản phẩmKích cỡThông sốGiá thành
Model: AF600DN8Van bi tay gạt
– Thân đồng ( Brass), Seat PTFE
– Kết nối ren BSPT PN40
Nhiệt độ làm việc Max 100 độ C
69,000
DN1071,000
DN15109,000
DN20173,000
DN25268,000
DN32273,000
DN40557,000
DN50966,000
Model: ARV-100SE-1PCDN8Van bi tay gạt 1PC
– Thân: SS304 ( CF8), Seat PTFE/ R-PTFE
– Kết nối ren BSPT 1000 WOG
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
168,000
DN10168,000
DN15168,000
DN20221,000
DN25331,000
DN32483,000
DN40620,000
DN50924,000
Model: ARV-100SE-1PCDN8Van bi tay gạt 1PC
– Thân: SS316 ( CF8M), Seat PTFE/ R-PTFE
– Kết nối ren BSPT 1000 WOG
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
205,000
DN10205,001
DN15210,000
DN20273,000
DN25404,000
DN32599,000
DN40788,000
DN501,176,000
Model: ARV-100SE-2PCDN8Van bi tay gạt 2PC
– Thân: SS304 ( CF8), Seat PTFE/ R-PTFE
– Kết nối ren BSPT 1000 WOG
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
263,000
DN10263,000
DN15268,000
DN20373,000
DN25541,000
DN32819,000
DN401,103,000
DN501,628,000
Model: ARV-100SE-2PCDN10Van bi tay gạt 2PC
– Thân: SS316 ( CF8M), Seat PTFE/ R-PTFE
– Kết nối ren BSPT 1000 WOG
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
315,000
DN15336,000
DN20452,000
DN25662,000
DN321,050,000
DN401,386,000
DN501,942,500
Model: ARV-100SE-3PCDN8Van bi tay gạt 3PC
– Thân: SS304 ( CF8), Seat PTFE/ R-PTFE
– Kết nối ren BSPT 1000 WOG
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
399,000
DN10399,000
DN15420,000
DN20509,000
DN25704,000
DN321,176,000
DN401,418,000
DN502,100,000
Model: ARV-100BW-3PCDN8Van bi tay gạt 3PC (Butt Weld)
– Thân: SS316 ( CF8M)
– Seat R-PTFE
– Kết nối hàn ( Butt  Weld ) 1000 WOG
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
473,000
DN10473,000
DN15473,000
DN20651,000
DN25861,000
DN321,418,000
DN401,764,000
DN502,573,000
DN654,883,000
DN806,930,000
Model: SB-J1DN40Van bi tay gạt 2PC – Tay gạt thép
– Thân: SS304 ( CF8)
– Bi chắn Inox, Seat PTFE
– Kết nối bích JIS10K, Áp lực làm việc 16 Bar
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
4,725,000
DN505,250,000
DN807,350,000
DN10014,700,000
DN15024,150,000

Báo giá van 1 chiều Arita

van 1 chiều Arita
van 1 chiều Arita

Van 1 chiều Arita là loại van chỉ cho phép dòng chảy đi qua theo 1 chiều nhất định, hạn chế các tình trạng chảy ngược dòng gây hư hỏng hệ thống và các thiết bị bên trong hệ thống. Dưới đây là một số model van 1 chiều Arita. Để tham khảo nhiều model khác hãy liên hệ ngay qua hotline của chúng tôi  0967.393.569

Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.

Tên sản phẩmKích cỡThông sốGiá thành
Model: BRSC-S-125DN15Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve )
– Thân đồng ( Brass )
– Kết nối ren BSPT, Áp lực làm việc 16 Bar
84,000
DN20121,000
DN25210,000
DN32368,000
DN40380,000
DN50599,000
DN651,176,000
DN801,943,000
Model: ARV-1003SEDN15Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve )
– Thân đồng ( Brass )
– Kết nối ren BSPT, Áp lực làm việc 16 Bar
97,000
DN20147,000
DN25246,750
DN32336,000
DN40405,000
DN50735,000
DN651,313,000
DN801,943,000
Model: SC-S-200DN15Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve )
– Thân & Đĩa: SS304 ( CF8)
– Seat: PTFE
– Kết nối ren BSPT, Áp lực làm việc 16 Bar
Nhiệt độ làm việc Max 100 độ C
420,000
DN20536,000
DN25767,000
DN321,071,000
DN401,418,000
DN501,911,000
Model: ARV-1014SEDN15Van 1 chiều lò xo ( Spring check valve )
– Thân: Đồng ( Brass )
– Kết nối ren BSPT PN10/ PN16
103,000
DN20163,000
DN25189,000
DN32336,000
DN40447,000
DN50700,000
DN651,400,000
Model: ARF-114SEDN15Van 1 chiều lò xo ( Spring check valve )
– Thân & Đĩa: SS304 ( CF8)
– Seat: PTFE
– Kết nối ren BSPT 1000 WOG
Nhiệt độ làm việc Max 100 độ C
315,000
DN20399,000
DN25630,000
DN32956,000
DN401,313,000
DN502,048,000
Model: ARV-SWJ74820DN40Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve )
– Thân & Đĩa: Gang CI
– Seal: Inox
– Kết nối bích JIS10K, Áp lực làm việc 16 Bar
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
1,470,000
DN501,733,000
DN651,974,000
DN802,940,000
DN1003,696,000
DN1254,620,000
DN1506,510,000
DN20010,500,000
DN25017,640,000
DN30021,630,000
Model: DI-SC-PN16DN50Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve )
– Thân: Gang DI Epoxy
– Đĩa: Gang DI
– Kết nối bích BS4504 PN16
Standard: BS5153
1,828,000
DN652,394,000
DN803,255,000
DN1004,284,000
DN1255,429,000
DN1507,090,000
DN20011,299,000
DN25019,386,000
DN30027,140,000
Model : ARV-103FE(J)DN50Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve )
– Thân & Đĩa: SS304 ( CF8)
– Kết nối bích JIS10K, Áp lực làm việc 16 Bar
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
6,143,000
DN658,421,000
DN8010,605,000
DN10015,908,000
DN12519,740,000
DN15026,775,000
DN20042,000,000
Model : ARV-109WT(U)-SDN50Van 1 chiều bướm 2 cánh lật ( Wafer check valve Dual Plate )
– Thân & Đĩa: SS316 ( CF8M)
– Seat: Viton
– Kết nối Wafer kẹp bích PN16/ PN25
Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
1,680,000
DN652,678,000
DN803,150,000
DN1004,148,000
DN1256,405,000
DN1509,114,000
DN20014,490,000
DN25023,100,000

Báo giá van bướm Arita

van bướm Arita
van bướm Arita

Van bướm Arita là dạng van điều khiển đóng mở nhanh chóng có thể bằng tay gạt hoặc tay quay. Các sản phẩm van bướm Arita thường được chế tạo từ gang hoặc inox có kích thước rất đa dạng.

Dưới đây là bảng giá một số model van bướm Arita để biết thêm giá của các model khác hoặc nhận thêm nhiều ưu đãi hãy liên hệ trực tiếp qua hotline của chúng tôi 0967.393.569.

Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.

Tên sản phẩmKích thướcThông sốGiá tiền
Model: CBV-L-UF-PN16DN40Van bướm tay gạt
– Thân gang CI, Đĩa CF8, Seat EPDM
– Kết nối Wafer kẹp bích PN16
Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
630,000
DN50683,000
DN65788,000
DN80893,000
DN1001,260,000
DN1251,838,000
DN1502,100,000
DN2003,518,000
Model: CBV-L-UF-PN16 + APL-210NDN40Van bướm tay gạt kèm công tắc giám sát
– Thân gang CI, Đĩa CF8, Seat EPDM
– Kết nối Wafer kẹp bích PN16
Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
2,330,000
DN502,383,000
DN652,488,000
DN802,593,000
DN1002,960,000
DN1253,538,000
DN1503,800,000
DN2005,218,000
Model: ARV-112WT(U)DN50Van bướm tay gạt
– Thân & Đĩa: SS304 ( CF8), Seat PTFE
– Kết nối Wafer kẹp bích PN10
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
2,887,500
DN653,447,918
DN803,727,500
DN1004,882,500
DN1256,300,000
DN1507,224,000
DN200Model: ARV-112WT(U)-G11,813,000
Model: ARV-112WT(U)DN50Van bướm tay gạt
– Thân & Đĩa: SS316 ( CF8M), Seat PTFE
– Kết nối Wafer kẹp bích PN10
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
4,200,000
DN653,518,000
DN804,568,000
DN1007,350,000
DN1257,770,000
DN1509,660,000
Model: CBV-G-UF-PN16DN65Van bướm tay quay
– Thân gang CI, Đĩa CF8, Seat EPDM
– Kết nối Wafer kẹp bích PN16
Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
1,313,000
DN801,418,000
DN1001,785,000
DN1252,310,000
DN1502,814,000
DN2004,568,000
DN2506,825,000
DN30011,025,000
DN35012,600,000
DN40022,050,000

Báo giá van an toàn Arita

van an toàn Arita
van an toàn Arita

Van an toàn Arita là dòng van có nhiệm vụ kiểm soát giám sát áp suất hệ thống. Hạn chế các trường hợp nỗ vỡ áp suất gây hư hỏng hệ thống

Dưới đây là bảng giá một số sản phẩm van an toàn Arita, để tham khảo giá một số model khác hãy liên hệ ngay qua hotline của chúng tôi 0967.393.569.

Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.

Tên sản phẩmKích thướcThông sốGiá tiền
Model: A3W/ ARV-907SEDN15Safety valve W/O Lever ( Van an toàn không tay gạt )
– Thân: Đồng ( Bronze)
– Kết nối ren BSPT PN10
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
Note: Dãi áp cài đặt 1.5 – 10 Bar
819,000
DN20966,000
DN251,523,000
DN322,310,000
DN403,150,000
DN503,444,000
Model: ARV-207SEDN15Safety valve W/O Lever ( Van an toàn không tay gạt )
– Thân: Thép cacbon
– Kết nối ren BSPT PN16
Nhiệt độ làm việc Max 200 độ C
Note: Dãi áp cài đặt 1.5 – 14 Bar
DN201,628,000
DN251,838,000
DN322,363,000
DN402,625,000
DN50
Model: A3WL/ ARV-907SE(LE)DN15Safety valve W Lever ( Van an toàn có tay gạt )
– Thân: Đồng ( Bronze)
– Kết nối ren BSPT PN10
Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C
Note: Dãi áp cài đặt 1.5 – 10 Bar
880,000
DN201,150,000
DN251,650,000
DN322,350,000
DN403,000,000
DN504,200,000
Model: ARV-207SE(LE)DN15Safety valve W Lever ( Van an toàn có tay gạt )
– Thân: Thép cacbon
– Kết nối ren BSPT PN16
Nhiệt độ làm việc Max 200 độ C
Note: Dãi áp cài đặt 1.5 – 14 Bar
DN201,628,000
DN251,890,000
DN322,363,000
DN402,625,000
DN50

Báo giá van giảm áp Arita

van giảm áp Arita
van giảm áp Arita

Van giảm áp Arita là loại van nhằm đảm bảo mức áp suất đầu ra nhỏ hơn mức áp suất đầu vào của van. Tùy vào mục đích sử dụng mà mức áp suất này sẽ được cầu đặt riêng, phù hợp với những ứng dụng khác nhau của hệ thống.

Dưới đây là bảng giá chi tiết các model van giảm áp Arita.

Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.

Tên sản phẩmKích thướcThông sốGiá tiền
Model: BPRV200DN15Pressure Reducing Valve ( Van giảm áp ) dùng cho nước
– Thân: Đồng ( Brass )
– Kết nối ren BSPT PN16
Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
399,000
DN20420,000
DN25630,000
DN32788,000
DN401,733,000
DN501,953,000
Model: 200X-16QDN50Pressure Reducing Valve ( Van giảm áp )  dùng cho nước
– Thân: Gang DI Epoxy
– Kết nối bích: DIN PN16
Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
Ghi chú: Pilot đồng
4,264,000
DN654,810,000
DN805,650,000
DN1006,963,000
DN1258,590,000
DN15010,564,000
DN20016,150,000
Model: 200X-16QDN50Pressure Reducing Valve ( Van giảm áp )  dùng cho nước
– Thân: Gang DI Epoxy
– Kết nối bích: DIN PN16
Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C
Ghi chú: Pilot Inox
6,700,000
DN657,225,000
DN807,960,000
DN1009,273,000
DN12511,425,000
DN15013,840,000
DN20019,090,000

Nên chọn mua van Arita giá rẻ uy tín ở đâu?

Vẫn biết giá thành đóng vai trò quan trọng trước quyết định chọn mua của quý khách, tuy nhiên để sử dụng lâu dài quý khách còn nên cân nhắc đến cả các yếu tố về chính sách bảo hành cũng như đơn vị cung cấp uy tín.

Tổng kho valve chính là đơn vị đáp ứng tấp cả các yếu tố trên. Chúng tôi đảm bảo có thể cung cấp cho quý khách được các sản phẩm van Arita có giá thành rẻ với chính sách bảo hành lên tới 12 tháng, hàng hóa chính hãng mới 100%. Vậy tại sao chúng tôi lại làm được như vậy?

  • Chúng tôi là đơn vị phân phối van hàng đầu Việt Nam,. xây dựng được mối quan hệ thân thiết với nhiều thương hiệu lớn trong đó có Arita
  • Sở hữu kho hàng có diện tích khổng lồ lên tới 5000m2, đảm bảo đủ năng lực cung ứng cho các dự án lớn
  • Chính sách bảo hành lên tới 12 tháng lỗi 1 đổi 1 nhanh chóng không làm gián đoạn hoạt động của hệ thống
  • Cam kết hàng chính hãng, mới 100%. Nếu quý khách phát hiện hàng giả hàng nhái chúng tôi sẵn sàng bồi thường gấp đôi giá trị sản phẩm.

=> Với những ưu điểm trên thì còn chần chờ gì mà không nhấc máy gọi ngay qua hotline của chúng tôi nào!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

"