Bảng giá van Arita là yếu tố quan trọng khi quý khách muốn tham khảo và tìm mua sản phẩm. Vậy giá van Arita như thế nào? Chúng được đánh giá là rẻ hay đắt so với các dòng van khác? Dưới đây là bảng giá chi tiết của từng model van Arita sẽ giúp quý khách có cái nhìn khách quan cũng như sự so sánh giá riêng.
Giá của van Arita đắt hay rẻ?
Để trả lời được câu hỏi này chúng ta phải tìm hiểu kỹ về thương hiệu Arita và so sánh với các sản phẩm cùng phân khúc.
Thương hiệu Arita là một thương hiệu van có nguồn gốc lâu đời tại Malaysia. Các sản phẩm thương hiệu này sản xuất đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế như BS, JIN, DIN,.. Hiện các sản phẩm của thương hiệu này đã và đang được sử dụng phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giời nhờ vào yếu tố giá thành hợp lý.
Để đánh giá về giá thành của van Arita chúng ta phải so sánh chúng với các sản phẩm cùng phân khúc. Theo đánh giá cá nhân của Tổng kho valve thì so với các sản phẩm cùng phân khúc tới từ các thương hiệu van nhập khẩu như Châu Âu thì Arita có giá thành rẻ hơn. Tuy nhiên giá thành của loại van này so với các sản phẩm đến từ Trung Quốc lại có phần nhỉnh hơn đôi chút
Vậy giá thành rẻ thì chất lượng van có đảm bảo không?
Đây là câu hỏi mà rất nhiều khách hàng của chúng tôi cũng có cùng thắc mắc. Tuy giá thành rẻ hơn so với các loại van Châu Âu nhưng chất lượng của chúng thì không chênh lệch quá nhiều. Với các hệ thống không đòi hỏi quá khắt khe thì van Arita quả là một lựa chọn không tồi.
Còn để so sánh với các loại van Trung Quốc thì thương hiệu Arita vượt trội hơn về cả tuổi thọ, độ bền, chất lượng vật liệu cũng như sự đa dạng về mẫu mã. Thiết kế của loại van này cũng mang nhiều ưu điểm hơn.
Báo giá van cổng Arita


Van cổng là loại van có kích thước tương đối lớn, thường ứng dụng cho các hệ thống công nghiệp. Thiết bị dòng chảy này có khả năng đóng mở với độ kín khít cao, không ảnh hưởng tới tốc độ hay áp suất dòng chảy khi đi qua thân van, Các sản phẩm van cổng Arita thường được chế tạo bằng đồng, gang hoặc inox. Với các sản phẩm bằng gang, thân van thường được sơn một lớp sơn epoxy hạn chế hoen gỉ.
Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.
Bảng giá van cổng Arita
Tên sản phẩm | Kích thước | Thông số | Giá tiền |
Model : ARV-1001SE | DN15 | Van cổng – Thân đồng ( Brass ) – Kết nối ren BSPT, Áp lực làm việc 16 Bar | 158,000 |
DN20 | 221,000 | ||
DN25 | 294,000 | ||
DN32 | 431,000 | ||
DN40 | 578,000 | ||
DN50 | 945,000 | ||
DN65 | 1,733,000 | ||
DN80 | 2,258,000 | ||
Model : BGA-AKZ | DN15 | Van cổng – Thân đồng ( Brass ) – Kết nối ren BSPT, Áp lực làm việc 16 Bar | 126,000 |
DN20 | 168,000 | ||
DN25 | 231,000 | ||
DN32 | 399,000 | ||
DN40 | 550,000 | ||
DN50 | 850,000 | ||
DN65 | 2,100,000 | ||
DN80 | 2,310,000 | ||
Model : BRZG-S-PN16 | DN15 | Van cổng – Thân đồng ( Bronze ) – Kết nối ren BSPT PN16 | 315,000 |
DN20 | 399,000 | ||
DN25 | 525,000 | ||
DN32 | 819,000 | ||
DN40 | 1,050,000 | ||
DN50 | 1,733,000 | ||
Model : CG-NR-J1 | DN40 | Van cổng ty chìm – Thân & Đĩa: Gang CI ( Cast Iron ) – Seal: Inox – Kết nối bích JIS10K, Áp lực làm việc 16 Bar Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 1,596,000 |
DN50 | 1,680,000 | ||
DN65 | 1,974,000 | ||
DN80 | 2,625,000 | ||
DN100 | 3,780,000 | ||
DN125 | 4,988,000 | ||
DN150 | 6,615,000 | ||
DN200 | 10,710,000 | ||
DN250 | 17,010,000 | ||
DN300 | 22,050,000 | ||
Model : ARV-801FE(D)-NR | DN40 | Van cổng ty chìm – Thân & Đĩa: Gang CI ( Cast Iron ) – Seal: Inox – Kết nối bích BS4504 PN16 Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 1,883,000 |
DN50 | 1,982,000 | ||
DN65 | 2,329,000 | ||
DN80 | 3,098,000 | ||
DN100 | 4,460,000 | ||
DN125 | 5,886,000 | ||
DN150 | 7,806,000 | ||
DN200 | 12,638,000 | ||
DN250 | 20,072,000 | ||
DN300 | 26,019,000 | ||
Model : DIG-NR-PN16 | DN50 | Van cổng ty chìm sơn phủ Epoxy – Thân: Gang DI Epoxy ( Ductile Iron ) – Đĩa: Gang + EPDM – Kết nối bích BS4504 PN16 Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C | 1,575,000 |
DN65 | 1,733,000 | ||
DN80 | 2,468,000 | ||
DN100 | 3,150,000 | ||
DN125 | 4,200,000 | ||
DN150 | 5,355,000 | ||
DN200 | 7,665,000 | ||
DN250 | 13,125,000 | ||
DN300 | 18,000,000 | ||
DN350 | 26,600,000 | ||
DN400 | 35,200,000 | ||
Model : CG-R-J2 | DN40 | Van cổng ty nổi ( OS&Y ) – Thân & Đĩa: Gang CI ( Cast Iron ) – Seal: Inox – Kết nối bích JIS10K, Áp lực làm việc 16 Bar Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 1,680,000 |
DN50 | 1,838,000 | ||
DN65 | 2,153,000 | ||
DN80 | 2,888,000 | ||
DN100 | 4,043,000 | ||
DN125 | 5,303,000 | ||
DN150 | 7,014,000 | ||
DN200 | 11,340,000 | ||
DN250 | 18,375,000 | ||
DN300 | 23,310,000 | ||
Model : ARV-801FE(D)-R | DN40 | Van cổng ty nổi ( OS&Y ) – Thân & Đĩa: Gang CI ( Cast Iron ) – Seal: Inox – Kết nối bích BS4504 PN16 Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 1,982,000 |
DN50 | 2,169,000 | ||
DN65 | 2,541,000 | ||
DN80 | 3,408,000 | ||
DN100 | 4,771,000 | ||
DN125 | 6,258,000 | ||
DN150 | 8,277,000 | ||
DN200 | 13,381,000 | ||
DN250 | 21,683,000 | ||
DN300 | 27,506,000 | ||
Model : DIG-R-PN16 + OSYSU-1 | DN50 | Van cổng ty nổi ( OS&Y ) kèm công tắc giám sát Potter – Thân: Gang DI Epoxy – Đĩa: Gang + EPDM – Kết nối bích BS4504 PN16 Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C | 5,412,000 |
DN65 | 5,593,000 | ||
DN80 | 6,438,000 | ||
DN100 | 7,224,000 | ||
DN125 | 8,431,000 | ||
DN150 | 9,759,000 | ||
DN200 | 12,416,000 | ||
DN250 | 18,697,000 | ||
DN300 | 24,131,000 | ||
DN350 | 34,156,000 | ||
DN400 | 44,060,000 |
Báo giá van bi Arita


Dưới đây là bảng giá một số model van bi Arita bán chạy nhất của chúng tôi. Vì thời lượng bài có hạn nên chúng tôi không thể chia sẻ hết các model, nếu quý khách muốn tham khảo thêm về giá các model khác hãy liên hệ trực tiếp qua hotline 0967.393.569 của chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết nhất.
Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.
Tên sản phẩm | Kích cỡ | Thông số | Giá thành |
Model: AF600 | DN8 | Van bi tay gạt – Thân đồng ( Brass), Seat PTFE – Kết nối ren BSPT PN40 Nhiệt độ làm việc Max 100 độ C | 69,000 |
DN10 | 71,000 | ||
DN15 | 109,000 | ||
DN20 | 173,000 | ||
DN25 | 268,000 | ||
DN32 | 273,000 | ||
DN40 | 557,000 | ||
DN50 | 966,000 | ||
Model: ARV-100SE-1PC | DN8 | Van bi tay gạt 1PC – Thân: SS304 ( CF8), Seat PTFE/ R-PTFE – Kết nối ren BSPT 1000 WOG Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 168,000 |
DN10 | 168,000 | ||
DN15 | 168,000 | ||
DN20 | 221,000 | ||
DN25 | 331,000 | ||
DN32 | 483,000 | ||
DN40 | 620,000 | ||
DN50 | 924,000 | ||
Model: ARV-100SE-1PC | DN8 | Van bi tay gạt 1PC – Thân: SS316 ( CF8M), Seat PTFE/ R-PTFE – Kết nối ren BSPT 1000 WOG Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 205,000 |
DN10 | 205,001 | ||
DN15 | 210,000 | ||
DN20 | 273,000 | ||
DN25 | 404,000 | ||
DN32 | 599,000 | ||
DN40 | 788,000 | ||
DN50 | 1,176,000 | ||
Model: ARV-100SE-2PC | DN8 | Van bi tay gạt 2PC – Thân: SS304 ( CF8), Seat PTFE/ R-PTFE – Kết nối ren BSPT 1000 WOG Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 263,000 |
DN10 | 263,000 | ||
DN15 | 268,000 | ||
DN20 | 373,000 | ||
DN25 | 541,000 | ||
DN32 | 819,000 | ||
DN40 | 1,103,000 | ||
DN50 | 1,628,000 | ||
Model: ARV-100SE-2PC | DN10 | Van bi tay gạt 2PC – Thân: SS316 ( CF8M), Seat PTFE/ R-PTFE – Kết nối ren BSPT 1000 WOG Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 315,000 |
DN15 | 336,000 | ||
DN20 | 452,000 | ||
DN25 | 662,000 | ||
DN32 | 1,050,000 | ||
DN40 | 1,386,000 | ||
DN50 | 1,942,500 | ||
Model: ARV-100SE-3PC | DN8 | Van bi tay gạt 3PC – Thân: SS304 ( CF8), Seat PTFE/ R-PTFE – Kết nối ren BSPT 1000 WOG Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 399,000 |
DN10 | 399,000 | ||
DN15 | 420,000 | ||
DN20 | 509,000 | ||
DN25 | 704,000 | ||
DN32 | 1,176,000 | ||
DN40 | 1,418,000 | ||
DN50 | 2,100,000 | ||
Model: ARV-100BW-3PC | DN8 | Van bi tay gạt 3PC (Butt Weld) – Thân: SS316 ( CF8M) – Seat R-PTFE – Kết nối hàn ( Butt Weld ) 1000 WOG Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 473,000 |
DN10 | 473,000 | ||
DN15 | 473,000 | ||
DN20 | 651,000 | ||
DN25 | 861,000 | ||
DN32 | 1,418,000 | ||
DN40 | 1,764,000 | ||
DN50 | 2,573,000 | ||
DN65 | 4,883,000 | ||
DN80 | 6,930,000 | ||
Model: SB-J1 | DN40 | Van bi tay gạt 2PC – Tay gạt thép – Thân: SS304 ( CF8) – Bi chắn Inox, Seat PTFE – Kết nối bích JIS10K, Áp lực làm việc 16 Bar Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 4,725,000 |
DN50 | 5,250,000 | ||
DN80 | 7,350,000 | ||
DN100 | 14,700,000 | ||
DN150 | 24,150,000 |
Báo giá van 1 chiều Arita


Van 1 chiều Arita là loại van chỉ cho phép dòng chảy đi qua theo 1 chiều nhất định, hạn chế các tình trạng chảy ngược dòng gây hư hỏng hệ thống và các thiết bị bên trong hệ thống. Dưới đây là một số model van 1 chiều Arita. Để tham khảo nhiều model khác hãy liên hệ ngay qua hotline của chúng tôi 0967.393.569
Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.
Tên sản phẩm | Kích cỡ | Thông số | Giá thành |
Model: BRSC-S-125 | DN15 | Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve ) – Thân đồng ( Brass ) – Kết nối ren BSPT, Áp lực làm việc 16 Bar | 84,000 |
DN20 | 121,000 | ||
DN25 | 210,000 | ||
DN32 | 368,000 | ||
DN40 | 380,000 | ||
DN50 | 599,000 | ||
DN65 | 1,176,000 | ||
DN80 | 1,943,000 | ||
Model: ARV-1003SE | DN15 | Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve ) – Thân đồng ( Brass ) – Kết nối ren BSPT, Áp lực làm việc 16 Bar | 97,000 |
DN20 | 147,000 | ||
DN25 | 246,750 | ||
DN32 | 336,000 | ||
DN40 | 405,000 | ||
DN50 | 735,000 | ||
DN65 | 1,313,000 | ||
DN80 | 1,943,000 | ||
Model: SC-S-200 | DN15 | Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve ) – Thân & Đĩa: SS304 ( CF8) – Seat: PTFE – Kết nối ren BSPT, Áp lực làm việc 16 Bar Nhiệt độ làm việc Max 100 độ C | 420,000 |
DN20 | 536,000 | ||
DN25 | 767,000 | ||
DN32 | 1,071,000 | ||
DN40 | 1,418,000 | ||
DN50 | 1,911,000 | ||
Model: ARV-1014SE | DN15 | Van 1 chiều lò xo ( Spring check valve ) – Thân: Đồng ( Brass ) – Kết nối ren BSPT PN10/ PN16 | 103,000 |
DN20 | 163,000 | ||
DN25 | 189,000 | ||
DN32 | 336,000 | ||
DN40 | 447,000 | ||
DN50 | 700,000 | ||
DN65 | 1,400,000 | ||
Model: ARF-114SE | DN15 | Van 1 chiều lò xo ( Spring check valve ) – Thân & Đĩa: SS304 ( CF8) – Seat: PTFE – Kết nối ren BSPT 1000 WOG Nhiệt độ làm việc Max 100 độ C | 315,000 |
DN20 | 399,000 | ||
DN25 | 630,000 | ||
DN32 | 956,000 | ||
DN40 | 1,313,000 | ||
DN50 | 2,048,000 | ||
Model: ARV-SWJ74820 | DN40 | Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve ) – Thân & Đĩa: Gang CI – Seal: Inox – Kết nối bích JIS10K, Áp lực làm việc 16 Bar Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 1,470,000 |
DN50 | 1,733,000 | ||
DN65 | 1,974,000 | ||
DN80 | 2,940,000 | ||
DN100 | 3,696,000 | ||
DN125 | 4,620,000 | ||
DN150 | 6,510,000 | ||
DN200 | 10,500,000 | ||
DN250 | 17,640,000 | ||
DN300 | 21,630,000 | ||
Model: DI-SC-PN16 | DN50 | Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve ) – Thân: Gang DI Epoxy – Đĩa: Gang DI – Kết nối bích BS4504 PN16 Standard: BS5153 | 1,828,000 |
DN65 | 2,394,000 | ||
DN80 | 3,255,000 | ||
DN100 | 4,284,000 | ||
DN125 | 5,429,000 | ||
DN150 | 7,090,000 | ||
DN200 | 11,299,000 | ||
DN250 | 19,386,000 | ||
DN300 | 27,140,000 | ||
Model : ARV-103FE(J) | DN50 | Van 1 chiều lá lật ( Swing check valve ) – Thân & Đĩa: SS304 ( CF8) – Kết nối bích JIS10K, Áp lực làm việc 16 Bar Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 6,143,000 |
DN65 | 8,421,000 | ||
DN80 | 10,605,000 | ||
DN100 | 15,908,000 | ||
DN125 | 19,740,000 | ||
DN150 | 26,775,000 | ||
DN200 | 42,000,000 | ||
Model : ARV-109WT(U)-S | DN50 | Van 1 chiều bướm 2 cánh lật ( Wafer check valve Dual Plate ) – Thân & Đĩa: SS316 ( CF8M) – Seat: Viton – Kết nối Wafer kẹp bích PN16/ PN25 Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C | 1,680,000 |
DN65 | 2,678,000 | ||
DN80 | 3,150,000 | ||
DN100 | 4,148,000 | ||
DN125 | 6,405,000 | ||
DN150 | 9,114,000 | ||
DN200 | 14,490,000 | ||
DN250 | 23,100,000 |
Báo giá van bướm Arita


Van bướm Arita là dạng van điều khiển đóng mở nhanh chóng có thể bằng tay gạt hoặc tay quay. Các sản phẩm van bướm Arita thường được chế tạo từ gang hoặc inox có kích thước rất đa dạng.
Dưới đây là bảng giá một số model van bướm Arita để biết thêm giá của các model khác hoặc nhận thêm nhiều ưu đãi hãy liên hệ trực tiếp qua hotline của chúng tôi 0967.393.569.
Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.
Tên sản phẩm | Kích thước | Thông số | Giá tiền |
Model: CBV-L-UF-PN16 | DN40 | Van bướm tay gạt – Thân gang CI, Đĩa CF8, Seat EPDM – Kết nối Wafer kẹp bích PN16 Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C | 630,000 |
DN50 | 683,000 | ||
DN65 | 788,000 | ||
DN80 | 893,000 | ||
DN100 | 1,260,000 | ||
DN125 | 1,838,000 | ||
DN150 | 2,100,000 | ||
DN200 | 3,518,000 | ||
Model: CBV-L-UF-PN16 + APL-210N | DN40 | Van bướm tay gạt kèm công tắc giám sát – Thân gang CI, Đĩa CF8, Seat EPDM – Kết nối Wafer kẹp bích PN16 Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C | 2,330,000 |
DN50 | 2,383,000 | ||
DN65 | 2,488,000 | ||
DN80 | 2,593,000 | ||
DN100 | 2,960,000 | ||
DN125 | 3,538,000 | ||
DN150 | 3,800,000 | ||
DN200 | 5,218,000 | ||
Model: ARV-112WT(U) | DN50 | Van bướm tay gạt – Thân & Đĩa: SS304 ( CF8), Seat PTFE – Kết nối Wafer kẹp bích PN10 Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 2,887,500 |
DN65 | 3,447,918 | ||
DN80 | 3,727,500 | ||
DN100 | 4,882,500 | ||
DN125 | 6,300,000 | ||
DN150 | 7,224,000 | ||
DN200 | Model: ARV-112WT(U)-G | 11,813,000 | |
Model: ARV-112WT(U) | DN50 | Van bướm tay gạt – Thân & Đĩa: SS316 ( CF8M), Seat PTFE – Kết nối Wafer kẹp bích PN10 Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C | 4,200,000 |
DN65 | 3,518,000 | ||
DN80 | 4,568,000 | ||
DN100 | 7,350,000 | ||
DN125 | 7,770,000 | ||
DN150 | 9,660,000 | ||
Model: CBV-G-UF-PN16 | DN65 | Van bướm tay quay – Thân gang CI, Đĩa CF8, Seat EPDM – Kết nối Wafer kẹp bích PN16 Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C | 1,313,000 |
DN80 | 1,418,000 | ||
DN100 | 1,785,000 | ||
DN125 | 2,310,000 | ||
DN150 | 2,814,000 | ||
DN200 | 4,568,000 | ||
DN250 | 6,825,000 | ||
DN300 | 11,025,000 | ||
DN350 | 12,600,000 | ||
DN400 | 22,050,000 |
Báo giá van an toàn Arita


Van an toàn Arita là dòng van có nhiệm vụ kiểm soát giám sát áp suất hệ thống. Hạn chế các trường hợp nỗ vỡ áp suất gây hư hỏng hệ thống
Dưới đây là bảng giá một số sản phẩm van an toàn Arita, để tham khảo giá một số model khác hãy liên hệ ngay qua hotline của chúng tôi 0967.393.569.
Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.
Tên sản phẩm | Kích thước | Thông số | Giá tiền |
Model: A3W/ ARV-907SE | DN15 | Safety valve W/O Lever ( Van an toàn không tay gạt ) – Thân: Đồng ( Bronze) – Kết nối ren BSPT PN10 Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C Note: Dãi áp cài đặt 1.5 – 10 Bar | 819,000 |
DN20 | 966,000 | ||
DN25 | 1,523,000 | ||
DN32 | 2,310,000 | ||
DN40 | 3,150,000 | ||
DN50 | 3,444,000 | ||
Model: ARV-207SE | DN15 | Safety valve W/O Lever ( Van an toàn không tay gạt ) – Thân: Thép cacbon – Kết nối ren BSPT PN16 Nhiệt độ làm việc Max 200 độ C Note: Dãi áp cài đặt 1.5 – 14 Bar | |
DN20 | 1,628,000 | ||
DN25 | 1,838,000 | ||
DN32 | 2,363,000 | ||
DN40 | 2,625,000 | ||
DN50 | |||
Model: A3WL/ ARV-907SE(LE) | DN15 | Safety valve W Lever ( Van an toàn có tay gạt ) – Thân: Đồng ( Bronze) – Kết nối ren BSPT PN10 Nhiệt độ làm việc Max 120 độ C Note: Dãi áp cài đặt 1.5 – 10 Bar | 880,000 |
DN20 | 1,150,000 | ||
DN25 | 1,650,000 | ||
DN32 | 2,350,000 | ||
DN40 | 3,000,000 | ||
DN50 | 4,200,000 | ||
Model: ARV-207SE(LE) | DN15 | Safety valve W Lever ( Van an toàn có tay gạt ) – Thân: Thép cacbon – Kết nối ren BSPT PN16 Nhiệt độ làm việc Max 200 độ C Note: Dãi áp cài đặt 1.5 – 14 Bar | |
DN20 | 1,628,000 | ||
DN25 | 1,890,000 | ||
DN32 | 2,363,000 | ||
DN40 | 2,625,000 | ||
DN50 |
Báo giá van giảm áp Arita


Van giảm áp Arita là loại van nhằm đảm bảo mức áp suất đầu ra nhỏ hơn mức áp suất đầu vào của van. Tùy vào mục đích sử dụng mà mức áp suất này sẽ được cầu đặt riêng, phù hợp với những ứng dụng khác nhau của hệ thống.
Dưới đây là bảng giá chi tiết các model van giảm áp Arita.
Lưu ý đây chỉ là bảng giá tham khảo, khi quý khách báo số lượng kích thước cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chi tiết ưu đãi hơn.
Tên sản phẩm | Kích thước | Thông số | Giá tiền |
Model: BPRV200 | DN15 | Pressure Reducing Valve ( Van giảm áp ) dùng cho nước – Thân: Đồng ( Brass ) – Kết nối ren BSPT PN16 Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C | 399,000 |
DN20 | 420,000 | ||
DN25 | 630,000 | ||
DN32 | 788,000 | ||
DN40 | 1,733,000 | ||
DN50 | 1,953,000 | ||
Model: 200X-16Q | DN50 | Pressure Reducing Valve ( Van giảm áp ) dùng cho nước – Thân: Gang DI Epoxy – Kết nối bích: DIN PN16 Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C Ghi chú: Pilot đồng | 4,264,000 |
DN65 | 4,810,000 | ||
DN80 | 5,650,000 | ||
DN100 | 6,963,000 | ||
DN125 | 8,590,000 | ||
DN150 | 10,564,000 | ||
DN200 | 16,150,000 | ||
Model: 200X-16Q | DN50 | Pressure Reducing Valve ( Van giảm áp ) dùng cho nước – Thân: Gang DI Epoxy – Kết nối bích: DIN PN16 Nhiệt độ làm việc Max 80 độ C Ghi chú: Pilot Inox | 6,700,000 |
DN65 | 7,225,000 | ||
DN80 | 7,960,000 | ||
DN100 | 9,273,000 | ||
DN125 | 11,425,000 | ||
DN150 | 13,840,000 | ||
DN200 | 19,090,000 |
Nên chọn mua van Arita giá rẻ uy tín ở đâu?
Vẫn biết giá thành đóng vai trò quan trọng trước quyết định chọn mua của quý khách, tuy nhiên để sử dụng lâu dài quý khách còn nên cân nhắc đến cả các yếu tố về chính sách bảo hành cũng như đơn vị cung cấp uy tín.
Tổng kho valve chính là đơn vị đáp ứng tấp cả các yếu tố trên. Chúng tôi đảm bảo có thể cung cấp cho quý khách được các sản phẩm van Arita có giá thành rẻ với chính sách bảo hành lên tới 12 tháng, hàng hóa chính hãng mới 100%. Vậy tại sao chúng tôi lại làm được như vậy?
- Chúng tôi là đơn vị phân phối van hàng đầu Việt Nam,. xây dựng được mối quan hệ thân thiết với nhiều thương hiệu lớn trong đó có Arita
- Sở hữu kho hàng có diện tích khổng lồ lên tới 5000m2, đảm bảo đủ năng lực cung ứng cho các dự án lớn
- Chính sách bảo hành lên tới 12 tháng lỗi 1 đổi 1 nhanh chóng không làm gián đoạn hoạt động của hệ thống
- Cam kết hàng chính hãng, mới 100%. Nếu quý khách phát hiện hàng giả hàng nhái chúng tôi sẵn sàng bồi thường gấp đôi giá trị sản phẩm.
=> Với những ưu điểm trên thì còn chần chờ gì mà không nhấc máy gọi ngay qua hotline của chúng tôi nào!