Van bi DN40

Giá bán: Liên hệ

Hãng:

Mã SP:

Bảo hành: 12 tháng

Tình trạng: Còn hàng

Danh mục:

HỖ TRỢ MUA HÀNG

0967393112 (có zalo)

8h - 17h30 ( Thứ 2 ~ thứ 7 )

  tongkhovalve@gmail.com

Chi nhánh Hà Nội

29 Ngõ 292 Kim Giang, Hoàng Mai

Chi nhánh HCM

96A - HT44 - KP3, P. Hiệp Thành, Q.12

CAM KẾT

  Giá tốt nhất thị trường

  Xuất VAT 10% đầy đủ

  Có chứng từ CO - CQ kèm theo

  Tư vấn tận tâm 24/7

  Nhập khẩu trực tiếp

  Hàng có sẵn

  Giao hàng toàn quốc

Van bi DN40 | Giá tốt tại Tongkhovalve

Van bi DN40 là kích cỡ tương đối trong các kích cỡ van bi hiện nay. DN40 được ứng dụng trong các môi trường hóa chất, mỹ phẩm, nước hệ thống tưới tiêu, xăng dầu, điện hạt nhân,…

Giới thiệu về van bi DN40 

Van bi D40 là sản phẩm thuộc dòng van bi được sản xuất và sử dụng trong các đường ống có kích thước đường kính trong danh nghĩa DN40 ~ tương đương 1 1/2 Inch.

Van bi DN40 được ứng dụng sản xuất từ từ nhiều dòng vật liệu khác nhau: nhựa, đồng, inox, thép, gang. Có 3 phương thức kết nối chủ yếu: kết nối mặt bích, kết nối ren, kết nối rắc co.

Thông số kỹ thuật van bi DN40

Kích cỡDN40 ~ 1 1/2 Inch
Vật liệu thânnhựa, đồng, gang, inox, thép
Bi vaninox, đồng, nhựa
Gioăng làm kínNBR, EPDM, PTFE
Kết nốinối ren, dán keo, kẹp clamp, nối hàn, rắc co
Vận hànhtay gạt, điều khiển điện, điều khiển khí nén
Nhiệt độ làm việc max
  • Nhựa: 90οC
  • Đồng: 120οC
  • Gang: 180οC
  • Inox: 650-750οC
  • Thép: 400οC
Áp suất làm việc maxPN10, PN16, PN25
Thương hiệuWonil, YNV, YDK, Joueun, Kitz, Toyo, Yoshitake, Asahi, Minh Hòa, Yuzheng, Hershey, Bueno, Emico, Shinyi, Anix, Hershey, Tung Lung

Phân loại theo vật liệu

Phân loại theo vật liệu

Các loại van bi

Thông số kỹ thuật

Van bi đồng

 

  • Vật liệu thân: đồng, đồng thau, đồng mạ crome
  • Vận hành: tay gạt, điều khiển điện, khí nén
  • Nhiệt độ làm việc max: ~120οC
  • Áp suất làm việc max: PN10, PN16
  • Thương hiệu: Wonil, Minh Hòa, Kitz, Toyo, Yoshitake, Asahi, Arita

Van bi inox 

  • Vật liệu: inox 304, 316, CF8/CF8M
  • Vận hành: tay gạt, điều khiển điện, khí nén
  • Nhiệt độ làm việc max: 650-750οC
  • Áp suất làm việc max: PN10, PN16, PN25
  • Thương hiệu: Wonil, KST,  Kitz, Toyo, Yoshitake, Asahi, Arita

Van bi gang

  • Vật liệu: gang dẻo, gang xám, gang cầu
  • Vận hành: tay gạt, điều khiển điện, khí nén
  • Nhiệt độ làm việc max: 180οC
  • Áp suất làm việc max: PN10, PN16, PN25
  • Thương hiệu: Wonil, Kitz, Asahi, Arita

Van bi thép

  • Vật liệu: thép WCB, thép carbon
  • Vận hành: tay gạt, điều khiển điện, điều khiển khí nén
  • Nhiệt độ làm việc max: 400οC
  • Áp suất làm việc max: PN10, PN16, PN25, PN 63
  • Thương hiệu: Wonil,  Arita, Bueno

Van bi nhựa

  • Vật liệu:  nhựa UPVC, CPVC, PVC, PPR
  • Vận hành: điều khiển khí nén, điều khiển điện, tay gạt
  • Nhiệt độ làm việc max: 80οC
  • Áp suất làm việc max: PN10, PN16
  • Thương hiệu: Yuzheng, Hershey, Sanking

Phán loại theo phương pháp kết nối

Van bi kết nối ren

Van bi kết nối ren

Van bi được kết nối ren là loại van được lắp đặt trên đường ống bằng cách sử dụng ren để kết nối với ống. Dưới đây là chi tiết về ưu và nhược điểm của loại văn này:

Ưu điểmNhược điểm
  • Dễ dàng lắp vào và gỡ bỏ bằng cách sử dụng các ren thông thường
  • Có thể thay van mà không ảnh hưởng tới ống
  • Không cần sử dụng máy móc đặc biệt hoặc kỹ thuật đặc biệt để lắp đặt hoặc tháo ra
  • Phù hợp với các ứng dụng có quy mô vừa và nhỏ
  • Không phù hợp với các thiết kế có hiệu suất lớn hoặc nhiệt độ cao
  • Trong môi trường khắc nghiệt, kết nối ren dễ bị rò rỉ, tác động
  • Không phù hợp với các chất lỏng nồng độ hóa học cao, có tính ăn mòn
  • Không được sử dụng trong các thiết kế yêu cầu tính an toàn cao: dầu khí, thực phẩm và dược phẩm

Van bi kết nối rắc coVan bi kết nối rắc co

Van bi được kết nối rắc rối là loại van được thiết kế để gắn với các đường ống bằng phương pháp nối ren và đặc biệt phù hợp với ống có đường kính lớn. Dưới đây là phân tích chi tiết về ưu và nhược điểm của van bi loại này:

Ưu điểmNhược điểm
  • Khả năng chịu áp suất cao, chịu được áp lực và nhiệt độ vượt quá giới hạn
  • Dễ dàng cài đặt và thay thế
  • Khả năng điều chỉnh được lưu lượng dòng chảy
  • Tiện vệ sinh và bảo trì
  • Không phù hợp với ống có đường kính nhỏ
  • Giá thành khá cao

Mua van bi DN40 ở đâu?

Mua van bi DN40 ở đâu?

Tự hào là đơn vị công nghiệp số 1 thị trường Việt Nam, Tổng kho Valve sở hữu:

  • 2 kho hàng van công nghiệp quy mô 5000m2 tại thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh và mạng lưới phân phối toàn quốc.
  • Van bi DN40 luôn sẵn hàng số lượng lớn, đa dạng, đảm bảo mẫu mã khách hàng yêu cầu.
  • Bảo hành vượt trội 12-24 tháng.

Báo giá van bi DN40

Báo giá van bi DN40

Nếu bạn đang muốn tham khảo mẫu mã, giá cả van bi DN40, liên hệ với chúng tôi qua Hotline ở góc trái phái dưới màn hình, chúng tôi sẽ trực tiếp liên hệ, tư vấn miễn phí và báo giá về sản phẩm.

Xem thêm: Van bi DN20

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Van bi DN40”

"